phủ đầu
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fṵ˧˩˧ ɗə̤w˨˩ | fu˧˩˨ ɗəw˧˧ | fu˨˩˦ ɗəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fu˧˩ ɗəw˧˧ | fṵʔ˧˩ ɗəw˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
phủ đầu
- Áp đảo tinh thần ngay từ đầu để giành thế chủ động, khi đối phương chưa kịp chuẩn bị.
- Đánh phủ đầu.
- Mắng phủ đầu.
- Đòn phủ đầu.
Tham khảo[sửa]
- "phủ đầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)