quân pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwən˧˧ faːp˧˥kwəŋ˧˥ fa̰ːp˩˧wəŋ˧˧ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwən˧˥ faːp˩˩kwən˧˥˧ fa̰ːp˩˧

Từ nguyên[sửa]

Pháp: luật pháp

Danh từ[sửa]

quân pháp

  1. Luật pháp áp dụng trong quân đội.
    Kẻ nào sai lệnh chịu theo quân pháp (Nguyễn Huy Tưởng)

Tham khảo[sửa]