quốc kế
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəwk˧˥ ke˧˥ | kwə̰wk˩˧ kḛ˩˧ | wəwk˧˥ ke˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəwk˩˩ ke˩˩ | kwə̰wk˩˧ kḛ˩˧ |
Định nghĩa[sửa]
quốc kế
- Đường lối, chính sách của một nước.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "quốc kế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)