quyền sở hữu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwn˨˩ sə̰ː˧˩˧ hiʔiw˧˥kwŋ˧˧ ʂəː˧˩˨ hɨw˧˩˨˨˩ ʂəː˨˩˦ hɨw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwn˧˧ ʂəː˧˩ hɨ̰w˩˧kwn˧˧ ʂəː˧˩ hɨw˧˩kwn˧˧ ʂə̰ːʔ˧˩ hɨ̰w˨˨

Danh từ[sửa]

quyền sở hữu

  1. Quyền chiếm hữusử dụng tài sản theo quy định của pháp luật.
    Bảo vệ quyền sở hữu của công dân.

Tham khảo[sửa]

  • Quyền sở hữu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam