rì rà rì rầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zi̤˨˩ za̤ː˨˩ zi̤˨˩ zə̤m˨˩ʐi˧˧ ʐaː˧˧ ʐi˧˧ ʐəm˧˧ɹi˨˩ ɹaː˨˩ ɹi˨˩ ɹəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹi˧˧ ɹaː˧˧ ɹi˧˧ ɹəm˧˧

Tính từ[sửa]

rì rà rì rầm

  1. Từ mô phỏng tiếng rì rầm phát ra liên tiếp.
    Hai người rì rà rì rầm suốt đêm.

Tham khảo[sửa]

  • Rì rà rì rầm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam