rồi ra
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zo̤j˨˩ zaː˧˧ | ʐoj˧˧ ʐaː˧˥ | ɹoj˨˩ ɹaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹoj˧˧ ɹaː˧˥ | ɹoj˧˧ ɹaː˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Định nghĩa[sửa]
rồi ra
- Sau này, trong tương lai.
- Rồi ra ai ai cũng sung sướng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "rồi ra", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)