sơn thần
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 山神. Trong đó: 山 (“sơn”: núi); 神 (“thần”: thần linh, thánh).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səːn˧˧ tʰə̤n˨˩ | ʂəːŋ˧˥ tʰəŋ˧˧ | ʂəːŋ˧˧ tʰəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəːn˧˥ tʰən˧˧ | ʂəːn˧˥˧ tʰən˧˧ |
Danh từ[sửa]
sơn thần
- Thần núi.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo[sửa]
- "sơn thần", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)