sắp sửa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sap˧˥ sɨ̰ə˧˩˧ʂa̰p˩˧ ʂɨə˧˩˨ʂap˧˥ ʂɨə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂap˩˩ ʂɨə˧˩ʂa̰p˩˧ ʂɨ̰ʔə˧˩

Phó từ[sửa]

sắp sửa

  1. Sắp bắt đầu, sắp bắt tay vào việc.
    Sắp sửa đi thì trời mưa.

Động từ[sửa]

sắp sửa

  1. Sửa soạn sẵn.
    Sắp sửa cho đủ trước khi bước vào năm học mới.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]