skjebne

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít skjebne skjebnen
Số nhiều skjebner skjebnene

skjebne

  1. Số phận, số mạng, vận mạng, định mệnh.
    Han fant seg i sin triste skjebne.
    å lide samme skjebne som noe(n) — Cùng chịu chung số phận như việc gì (ai).
    å utfordre skjebnen — Thử thách vận mạng.
    Hans skjebne er beseglet. — Vận mạng anh ta đã được an bài.
    Hun ble hans skjebne. — Số phận cô ta đã được an bài với anh ấy.

Tham khảo[sửa]