tác phúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːk˧˥ fuk˧˥ta̰ːk˩˧ fṵk˩˧taːk˧˥ fuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːk˩˩ fuk˩˩ta̰ːk˩˧ fṵk˩˧

Động từ[sửa]

tác phúc

  1. Làm phúc, làm oai với người khác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]