tác uy tác phúc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːk˧˥ wi˧˧ taːk˧˥ fuk˧˥ta̰ːk˩˧ wi˧˥ ta̰ːk˩˧ fṵk˩˧taːk˧˥ wi˧˧ taːk˧˥ fuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːk˩˩ wi˧˥ taːk˩˩ fuk˩˩ta̰ːk˩˧ wi˧˥˧ ta̰ːk˩˧ fṵk˩˧

Định nghĩa[sửa]

tác uy tác phúc

  1. Làm cho người ta sợ mình, và làm ơn cho người ta, ý nóiquyền thế, muốn làm gì tùy ý.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]