tư lự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value)..

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ lɨ̰ʔ˨˩˧˥ lɨ̰˨˨˧˧˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˨˨˧˥ lɨ̰˨˨˧˥˧ lɨ̰˨˨

Động từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 698: attempt to index local 'sc' (a nil value).

  1. Suy nghĩlo lắng.
    Vẻ mặt tư lự.
    • 1955, Hồ Biểu Chánh, “Chương 2”, Hai vợ:
      Hữu Hào ở nhà, nằm trên võng đưa trèo trẹo, mắt ngó thếp đèn dầu leo lét đốt để trên bộ ván gần đó, trí tư lự về sự đầu quân xuất trận đặng giữ nước cứu dân.

Đồng nghĩa[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]