tư mã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ maʔa˧˥˧˥ maː˧˩˨˧˧ maː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ma̰ː˩˧˧˥ maː˧˩˧˥˧ ma̰ː˨˨

Danh từ[sửa]

tư mã

  1. Chức quan lớn thời nhà Hán ở Trung Quốc trông nom việc quân sự.

Đại từ[sửa]

  1. Họ Tư Mã, một họ phức của người Trung Quốc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]