tảo mộ
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 掃墓. Trong đó: 掃 (“tảo”: quét); 墓 (“mộ”: ngôi mộ).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ta̰ːw˧˩˧ mo̰ʔ˨˩ | taːw˧˩˨ mo̰˨˨ | taːw˨˩˦ mo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːw˧˩ mo˨˨ | taːw˧˩ mo̰˨˨ | ta̰ːʔw˧˩ mo̰˨˨ |
Động từ[sửa]
tảo mộ
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tảo mộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)