tội phạm

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to̰ʔj˨˩ fa̰ːʔm˨˩to̰j˨˨ fa̰ːm˨˨toj˨˩˨ faːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
toj˨˨ faːm˨˨to̰j˨˨ fa̰ːm˨˨

Danh từ[sửa]

tội phạm

  1. Vụ phạm pháp coi là một tội.
    Một tội phạm nghiêm trọng.
  2. Kẻ phạm tội; tội nhân.
    Giam giữ các tội phạm.

Tham khảo[sửa]