thám hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˥ hwaː˧˧tʰa̰ːm˩˧ hwaː˧˥tʰaːm˧˥ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˩˩ hwa˧˥tʰa̰ːm˩˧ hwa˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thám hoa

  1. Người đậu bậc thứ ba trong tam khôi trong kỳ thi đình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]