thông tư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəwŋ˧˧˧˧tʰəwŋ˧˥˧˥tʰəwŋ˧˧˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəwŋ˧˥˧˥tʰəwŋ˧˥˧˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

thông tư

  1. Nói cơ quan cấp trên báo cho cấp dưới biết.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]