thư cầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧ kə̤m˨˩tʰɨ˧˥ kəm˧˧tʰɨ˧˧ kəm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥ kəm˧˧tʰɨ˧˥˧ kəm˧˧

Định nghĩa[sửa]

thư cầm

  1. Sách và đàn, tiêu biểu cho người văn nhân, tài tử "Túi đàn cặp sách đề huề dọn sang" (Kiều).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]