thạch quyển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ʔjk˨˩ kwn˧˩˧tʰa̰t˨˨ kwŋ˧˩˨tʰat˨˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajk˨˨ kwn˧˩tʰa̰jk˨˨ kwn˧˩

Danh từ[sửa]

thạch quyển

  1. Lớp vỏ ngoài cứng nhất ngoài cùng của Trái Đất, bao gồm vỏ Trái Đất và phần trên của lớp manti.

Dịch[sửa]