thất lạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ la̰ːʔk˨˩tʰə̰k˩˧ la̰ːk˨˨tʰək˧˥ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ laːk˨˨tʰət˩˩ la̰ːk˨˨tʰə̰t˩˧ la̰ːk˨˨

Động từ[sửa]

thất lạc

  1. Lạc mất, không tìm thấy.
    Tài liệu để thất lạc.
    Tìm trẻ em bị thất lạc trong chiến tranh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]