thức thời
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨk˧˥ tʰə̤ːj˨˩ | tʰɨ̰k˩˧ tʰəːj˧˧ | tʰɨk˧˥ tʰəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˩˩ tʰəːj˧˧ | tʰɨ̰k˩˧ tʰəːj˧˧ |
Tính từ[sửa]
thức thời
- Hiểu biết và thích nghi với thời thế.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thức thời", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)