tiết việt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiət˧˥ viə̰ʔt˨˩tiə̰k˩˧ jiə̰k˨˨tiək˧˥ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiət˩˩ viət˨˨tiət˩˩ viə̰t˨˨tiə̰t˩˧ viə̰t˨˨

Danh từ[sửa]

tiết việt

  1. Phù tiếtphủ việt do vua ban trong lúc bái tướng để tỏ rõ có quyền hành lớn.
    Minh công cầm tiết việt mà trấn an được chư hầu, thế là trên thuận lòng trời dưới vừa ý dân vậy.