tiền đường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ ɗɨə̤ŋ˨˩tiəŋ˧˧ ɗɨəŋ˧˧tiəŋ˨˩ ɗɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ ɗɨəŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tiền đường

  1. Nhà chính ở giữa, thường để thờ tổ tiên.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]