tiền đồ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ ɗo̤˨˩tiəŋ˧˧ ɗo˧˧tiəŋ˨˩ ɗo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ ɗo˧˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tiền đồ

  1. Con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng.
    Tiền đồ tươi sáng.
    Nhận thấy tiền đồ của mình.

Tham khảo[sửa]