tiền đồ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̤n˨˩ ɗo̤˨˩ | tiəŋ˧˧ ɗo˧˧ | tiəŋ˨˩ ɗo˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˧ ɗo˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
tiền đồ
- Con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng.
- Tiền đồ tươi sáng.
- Nhận thấy tiền đồ của mình.
Tham khảo[sửa]
- "tiền đồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)