tiền quý

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ kwi˧˥tiəŋ˧˧ kwḭ˩˧tiəŋ˨˩ wi˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ kwi˩˩tiən˧˧ kwḭ˩˧

Định nghĩa[sửa]

tiền quý

  1. Tiền tính đủ sáu mươi đồng kim, khác với tiền gián (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]