tiểu tiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ tiət˧˥tiəw˧˩˨ tiə̰k˩˧tiəw˨˩˦ tiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ tiət˩˩tiə̰ʔw˧˩ tiə̰t˩˧

Danh từ[sửa]

tiểu tiết

  1. Chi tiết nhỏ của một việc.
  2. Việc nhỏ, việc vặt.

Tham khảo[sửa]