tinh chỉnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ ʨḭ̈ŋ˧˩˧tïn˧˥ ʨïn˧˩˨tɨn˧˧ ʨɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ ʨïŋ˧˩tïŋ˧˥˧ ʨḭ̈ʔŋ˧˩

Động từ[sửa]

tinh chỉnh

  1. Chỉnh lại, sửa lại sao cho phù hợp, chính xác hơn.
    Tinh chỉnh một số tính năng của máy.
    Tinh chỉnh lại đội ngũ cán bộ.

Tham khảo[sửa]

  • Tinh chỉnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam