trái mùa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːj˧˥ mṳə˨˩tʂa̰ːj˩˧ muə˧˧tʂaːj˧˥ muə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˩˩ muə˧˧tʂa̰ːj˩˧ muə˧˧

Tính từ[sửa]

trái mùa

  1. Sinh ra không đúng mùa.
    Ổi trái mùa.
  2. Không hợp thời.
    Ăn mặc.

Tham khảo[sửa]