trúng số

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˥ so˧˥tʂṵŋ˩˧ ʂo̰˩˧tʂuŋ˧˥ ʂo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˩˩ ʂo˩˩tʂṵŋ˩˧ ʂo̰˩˧

Động từ[sửa]

trúng số

  1. Được giải trong cuộc quay xổ số.
    Trúng số độc đắc.

Tham khảo[sửa]