trảm quyết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːm˧˩˧ kwt˧˥tʂaːm˧˩˨ kwk˩˧tʂaːm˨˩˦ wk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːm˧˩ kwt˩˩tʂa̰ːʔm˧˩ kwt˩˧

Động từ[sửa]

trảm quyết

  1. Chém người bị tội tử hình.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]