Bước tới nội dung

trời xanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤ːj˨˩ sajŋ˧˧tʂəːj˧˧ san˧˥tʂəːj˨˩ san˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːj˧˧ sajŋ˧˥tʂəːj˧˧ sajŋ˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

trời xanh

  1. Từ dùng trong văn học chỉ trời cao không thấu được lòng người.
    Trời xanh quen thói má hồng đánh ghen (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]