trục khuỷu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Trục khuỷu (đỏ), piston (xám) trong xi lanh (xanh) và bánh đà (đen)

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔk˨˩ xwḭw˧˩˧tʂṵk˨˨ kʰwiw˧˩˨tʂuk˨˩˨ kʰwiw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuk˨˨ xwiw˧˩tʂṵk˨˨ xwiw˧˩tʂṵk˨˨ xwḭʔw˧˩

Danh từ[sửa]

trục khuỷu

  1. Bộ phận của động cơ dùng để biến đổi chuyển động tịnh tiến của piston thành chuyển động quay.
    Trục khuỷu ô tô.
    Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền.

Dịch[sửa]