Bước tới nội dung

trữ tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 抒情.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨʔɨ˧˥ tï̤ŋ˨˩tʂɨ˧˩˨ tïn˧˧tʂɨ˨˩˦ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨ̰˩˧ tïŋ˧˧tʂɨ˧˩ tïŋ˧˧tʂɨ̰˨˨ tïŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

trữ tình

  1. Nói nghệ thuật nặng về tả tình cảm của con người.
    Tính chất trữ tình của thơ Nguyễn Du.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]