truyện nhi chân, giả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̰ʔn˨˩ ɲi˧˧ ʨən˧˧ za̰ː˧˩˧ʨwiə̰ŋ˨˨ ɲi˧˥ ʨəŋ˧˥ jaː˧˩˨ʨwiəŋ˨˩˨ ɲi˧˧ ʨəŋ˧˧ jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˨˨ ɲi˧˥ ʨən˧˥ ɟaː˧˩ʨwiə̰n˨˨ ɲi˧˥ ʨən˧˥ ɟaː˧˩ʨwiə̰n˨˨ ɲi˧˥˧ ʨən˧˥˧ ɟa̰ːʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

truyện nhi chân, giả

  1. Chuyệnthực hay dối, xin vua (đèn trời) xét soi.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]