ty thể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ti˧˧ tʰḛ˧˩˧ti˧˥ tʰe˧˩˨ti˧˧ tʰe˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ti˧˥ tʰe˧˩ti˧˥˧ tʰḛʔ˧˩

Danh từ[sửa]

ty thể

  1. Bào quan có mặt trong tất cả tế bào có nhân và đảm nhiệm vai trò cung cấp gần như mọi nguồn năng lượng cần thiết cho hoạt động chức nănghô hấp của tế bào.

Dịch[sửa]