utstå
Tiếng Na Uy[sửa]
Động từ[sửa]
Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å utstå |
Hiện tại chỉ ngôi | utstår |
Quá khứ | utstod |
Động tính từ quá khứ | utstått |
Động tính từ hiện tại | — |
utstå
- Kham chịu, chịu đựng.
- Jeg utstår ham ikke.
- Jeg kan ikke utstå den smaken.
- Bị, được dời lại, hoãn lại, đình lại.
- Saken må utstå til neste møte.
- Trải qua, theo hết (một khóa học. . . ).
- Etter utstått læretid fikk han jobb som elektriker.
Tham khảo[sửa]
- "utstå", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)