văn phòng phẩm

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ fa̤wŋ˨˩ fə̰m˧˩˧jaŋ˧˥ fawŋ˧˧ fəm˧˩˨jaŋ˧˧ fawŋ˨˩ fəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ fawŋ˧˧ fəm˧˩van˧˥˧ fawŋ˧˧ fə̰ʔm˧˩

Danh từ[sửa]

văn phòng phẩm

  1. Đồ dùng cho công tác văn phòng, như giấy, bút, v.v. (nói khái quát).

Tham khảo[sửa]