Bước tới nội dung

vực bò

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨ̰ʔk˨˩ ɓɔ̤˨˩jɨ̰k˨˨ ɓɔ˧˧jɨk˨˩˨ ɓɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨk˨˨ ɓɔ˧˧vɨ̰k˨˨ ɓɔ˧˧

Động từ

[sửa]

vực bò

  1. Tập cho những con con tập quen dần với việc đeo cày đi làm ngoài ruộng.