wæter

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh cổ[sửa]

Cách viết khác[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng German Tây nguyên thuỷ *watar < tiếng German nguyên thuỷ *watōr < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *wédōr, danh từ tập hợp của *wódr̥.

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

wæter gt

  1. Nước.

Ghi chú sử dụng[sửa]

Biến cách của danh từ này đã có một vài biến thể nhỏ:

  • Các dạng biến tố thường có đặc điểm là một âm chêm /e/ trước /r/, đặc biệt là trong tiếng Anh cổ hậu kỳ. Ví dụ, wæteres (gen. số ít) và wætere (dat. số ít) có thể xuất hiện thay cho wætreswætre dự kiến. Điều này đảo ngược sự thay đổi âm thanh trước đó so với tiếng Anh cổ thời tiền sử, trong đó /æ/ và /e/ ngắn thường bị mất trong các âm tiết mở bên trong từ khi âm tiết đứng trước được nhấn mạnh.
  • Tương tự, dạng nom./acc. số nhiều khác nhau giữa dạng *wæter*wæt(e)ru dự kiến. Dạng với -u đảo ngược một sự thay đổi âm thanh thời tiền sử khác, trong đó âm /i/ và /u/ cuối từ bị mất sau một trọng lượng âm tiết hoặc hai âm tiết nhẹ. Điều này làm cho wæter một phần của một nhóm nhỏ các danh từ giống trung khác nhau giữa số nhiều (dự kiến) không thay đổi và số nhiều đổi mới kết thúc bằng -u. Các ví dụ khác như wǣpn ~ wǣpnu (“vũ khí”), tācn ~ tācnu (“dấu hiệu”), bēacn ~ bēacnu (“tín hiệu”), setl ~ setlu (“chỗ ngồi”), leġer ~ leġru (“đi văng”), wāgrift ~ wāgriftu (“rèm cửa”), seġl ~ seġlu (“buồm”), botl ~ botlu (“nhà ở”), wolcn ~ wolcnu (“maay”), weder ~ wedru (“bão tố”), bræġn ~ bræġnu (“não”), wundor ~ wundru (“kỳ diệu”), tungol ~ tunglu (“ngôi sao”), þȳrel ~ þȳrlu (”lỗ”), và swefn ~ swefnu (“giấc mơ”).

Biến cách[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Hậu duệ[sửa]

  • Tiếng Anh trung đại: water