xe căng hải
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Nói lái của xe hai cẳng.
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛ˧˧ kaŋ˧˧ ha̰ːj˧˩˧ | sɛ˧˥ kaŋ˧˥ haːj˧˩˨ | sɛ˧˧ kaŋ˧˧ haːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛ˧˥ kaŋ˧˥ haːj˧˩ | sɛ˧˥˧ kaŋ˧˥˧ ha̰ːʔj˧˩ |
Danh từ[sửa]
- (lóng, hài hước) Đi bộ.
- 09/11/2015, Đào Thắng, Dấu thiêng Luang Prabang, Báo Biên phòng:
- Cụ cứ lụm cụm, bền bỉ đi xe "căng hải" leo dốc chín tầng trời, rồi leo đèo Tằng Quái để đến ăn ở với Tây Trang, hiểu cặn kẽ bản Na Ư của người Mông […]
- 09/11/2015, Đào Thắng, Dấu thiêng Luang Prabang, Báo Biên phòng: