א־
Tiếng Aram[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ עַל (ʿal), với chữ ל (l) đồng hóa vào phụ âm sau, và chữ ע (ʿ) viết lại là א (ʾ) vì chúng đã hợp nhất trong cách phát âm trong tiếng Aram Babylon Do Thái.
Giới từ[sửa]
אַ־ (ʾa-)
- Dạng Aram Babylon Do Thái của עַל (ʿal)
- Bản mẫu:RQ:Talmud
- והא וכן קתני אגויל וגזית
- But [the Mishnah] teaches “and thus”. [This is in fact] regarding “rough stone” and “smooth stone”.
- Bản mẫu:RQ:Talmud
Ghi chú sử dụng[sửa]
- Phụ âm sau được nhân đôi.