א־

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Aram[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ עַל (ʿal), với chữ ל (l) đồng hóa vào phụ âm sau, và chữ ע (ʿ) viết lại là א (ʾ) vì chúng đã hợp nhất trong cách phát âm trong tiếng Aram Babylon Do Thái.

Giới từ[sửa]

אַ־ (ʾa-)

  1. Dạng Aram Babylon Do Thái của עַל (ʿal)
    • Bản mẫu:RQ:Talmud
      והא וכן קתני אגויל וגזית
      But [the Mishnah] teaches “and thus”. [This is in fact] regarding “rough stone” and “smooth stone”.

Ghi chú sử dụng[sửa]

  • Phụ âm sau được nhân đôi.