Bản mẫu:âm thanh-2/doc

Từ điển mở Wiktionary

Sử dụng[sửa]

Bản mẫu này liên kết đến một tập tin âm thanh để nghe phát âm, trong phần "Cách phát âm" của mục từ để cho biết cách phát âm một từ có liên quan đến mục từ.

Tham số[sửa]

Bản mẫu có các tham số sau:

  • |1=bắt buộc: mã ngôn ngữ. Tham số |lang= không còn được dùng nữa; Xin đừng sử dụng.
  • |2=bắt buộc: tên của tập tin âm thanh.
  • |3=bắt buộc trong vài trường hợp: Văn bản được sử dụng làm thông tin cho tập tin âm thanh. Bạn phải sử dụng tham số này khi chỉ ra cách phát âm hoặc phương ngữ phát âm của một từ với bản mẫu này.
  • |format= – nếu muốn sử dụng bản mẫu để cung cấp thông tin có liên quan về bản âm thanh, hãy sử dụng |format=1.

Ví dụ[sửa]

Để chỉ ra cách phát âm của một mục từ
  • : {{âm thanh-2|eng|En-uk-ubiquitous.ogg|Âm thanh (RP)}}
  • Kết quả:
    (tập tin)
Tên tập tin có được định dạng là [mã ngôn ngữ]-[phương ngữ nếu có]-[tên mục từ].
Để liên kết và cung cấp thông tin có liên quan về bản âm thanh

Xem thêm[sửa]

  • {{âm thanh-IPA-2}} – phiên bản được sử dụng với phiên âm IPA

TemplateData[sửa]

Đây là tài liệu TemplateData cho bản mẫu này.

Âm thanh-2

Bản mẫu thêm liên kết đến tập tin âm thanh phát âm.

Tham số bản mẫu

Nên dùng bản mẫu này với các tham số đặt trên cùng một hàng.

Tham sốMiêu tảKiểuTrạng thái
Ngôn ngữ1

Mã ngôn ngữ của âm thanh.

Ví dụ
en
Chuỗi ngắnbắt buộc
Tên file2 file clip

Tên tập tin âm thanh không có tiền tố "File:" hoặc "Tập tin:".

Ví dụ
en-US pronunciation of "antishinto".ogg
Tập tinbắt buộc
Văn bản3 text context

Văn bản trước phần âm thanh

Ví dụ
Âm thanh (RP)
Chuỗi ngắnbắt buộc