Bước tới nội dung

Phụ lục:Unicode/Common Indic Number Forms

Từ điển mở Wiktionary
⟵ Syloti Nagri

Common Indic Number Forms

Phags-pa ⟶

Trang này liệt kê các ký tự trong khối “Common Indic Number Forms” của tiêu chuẩn Unicode, phiên bản 15.0. Phạm vi của khối trong khoảng từ U+A830 đến U+A83F. Tất cả các ký tự có tên trong khối này thuộc hệ chữ value Zyyy (Common).

Code point Ảnh
edit
Ký tự Thể loại
Chung
Tên
U+A830 (43056) No
(Other Number)
NORTH INDIC FRACTION ONE QUARTER
U+A831 (43057) No
(Other Number)
NORTH INDIC FRACTION ONE HALF
U+A832 (43058) No
(Other Number)
NORTH INDIC FRACTION THREE QUARTERS
U+A833 (43059) No
(Other Number)
NORTH INDIC FRACTION ONE SIXTEENTH
U+A834 (43060) No
(Other Number)
NORTH INDIC FRACTION ONE EIGHTH
U+A835 (43061) No
(Other Number)
NORTH INDIC FRACTION THREE SIXTEENTHS
U+A836 (43062) So
(Other Symbol)
NORTH INDIC QUARTER MARK
U+A837 (43063) So
(Other Symbol)
NORTH INDIC PLACEHOLDER MARK
U+A838 (43064) Sc
(Currency Symbol)
NORTH INDIC RUPEE MARK
U+A839 (43065) So
(Other Symbol)
NORTH INDIC QUANTITY MARK