Bước tới nội dung

Phụ lục:Unicode/Tagalog

Từ điển mở Wiktionary
⟵ Runic

Tagalog

Hanunoo ⟶

Trang này liệt kê các ký tự trong khối “Tagalog” của tiêu chuẩn Unicode, phiên bản 15.0. Phạm vi của khối trong khoảng từ U+1700 đến U+171F. Tất cả các ký tự có tên trong khối này thuộc hệ chữ value Tglg (Tagalog).

Code point Ảnh
edit
Ký tự Thể loại
Chung
Tên
U+1700 (5888) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER A
U+1701 (5889) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER I
U+1702 (5890) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER U
U+1703 (5891) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER KA
U+1704 (5892) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER GA
U+1705 (5893) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER NGA
U+1706 (5894) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER TA
U+1707 (5895) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER DA
U+1708 (5896) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER NA
U+1709 (5897) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER PA
U+170A (5898) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER BA
U+170B (5899) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER MA
U+170C (5900) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER YA
U+170D (5901) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER RA
U+170E (5902) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER LA
U+170F (5903) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER WA
U+1710 (5904) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER SA
U+1711 (5905) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER HA
U+1712 (5906) Mn
(Nonspacing Mark)
TAGALOG VOWEL SIGN I
U+1713 (5907) Mn
(Nonspacing Mark)
TAGALOG VOWEL SIGN U
U+1714 (5908) ◌᜔ Mn
(Nonspacing Mark)
TAGALOG SIGN VIRAMA
U+1715 (5909) ◌᜕ Mc
(Spacing Mark)
TAGALOG SIGN PAMUDPOD
U+171F (5919) Lo
(Other Letter)
TAGALOG LETTER ARCHAIC RA