Bước tới nội dung

Trợ giúp:Unicode/Ảnh/Danh sách

Từ điển mở Wiktionary

Dưới đây là danh sách các trang sẽ cần thêm bản mẫu {{cảnh báo Unicode}}. Chúng là những mục từ Unicode bắt buộc phải có ảnh tham khảo. Những mã in nghiêng là những mã chưa được kiểm tra rõ ràng. Những mã in đậm là những mã sẽ được loại bỏ trong tương lai.

Tổng cộng có 36.807 ký tự Unicode trong danh sách, chiếm 24,57% Unicode 15.1. Nếu không tính các mục từ đổi hướng tự động, con số này là 36.646 ký tự.

  • U+0560, U+0588
  • U+05EF
  • U+061D
  • U+07FD–U+07FF
  • Syriac Supplement
  • Arabic Extended-B
  • U+08BF–U+08D4, U+08DA–U+08DF, U+08E2
  • U+09FC–U+09FE
  • U+0A76
  • U+0AF9–U+0AFF
  • U+0B55
  • U+0C04, U+0C3C, U+0C5D, U+0C77
  • U+0C84, U+0CDD, U+0CF3
  • U+0D00, U+0D04, U+0D3B, U+0D3C
  • U+0D81
  • Các ký tự Unicode 12.0 trong khối “Lao” và U+0ECE (Unicode 15.0)
  • U+16F1–U+16F8
  • U+170D, U+1715, U+171F
  • U+180F, U+1878
  • U+191D, U+191E
  • U+1ABF–U+1ACE
  • U+1B4C, U+1B7D, U+1B7E
  • Cyrillic Extended-C
  • U+1CF7, U+1CFA
  • U+1DF6–U+1DFB
  • U+20C0
  • U+23FB–U+23FF
  • U+2B97, U+2BC9, U+2BD2–U+2BEB, U+2BF0–U+2BFF
  • U+2C2F, U+2C5F
  • U+2E45–U+2E5D
  • U+2FFC–U+2FFF
  • U+31BB–U+31BF
  • U+31EF
  • U+4DB6–U+4DBF
  • U+9FF0–U+9FFF
  • U+A69E
  • U+A7AE, U+A7AF, U+A7B2, U+A7B8–U+A7CA, U+A7D0, U+A7D1, U+A7D3, U+A7D5–U+A7D9, U+A7F2–U+A7F6 (iOS 15.2.1: U+A7D9 hiển thị sai)
  • U+A82C
  • U+A8C5
  • U+A8FE, U+A8FF
  • U+AB60–U+AB63, U+AB66–U+AB6B
  • U+FA70–U+FAD9
  • U+FBC2, U+FD40–U+FD4F, U+FDCF, U+FDFE, U+FDFF

  • U+1019C
  • Coptic Epact Numbers
  • U+1031F, U+1032D–U+1032F
  • Caucasian Albanian
  • Vithkuqi
  • Latin Extended-F
  • U+10A34, U+10A35, U+10A48
  • Psalter Pahlavi
  • Các khối ký tự từ U+10C80–U+10FFF (iOS 15.2 chưa hỗ trợ: từ U+10E60)
  • U+11070–U+11075, U+1107F
  • U+110C2, U+110CD
  • U+11147
  • Mahajani
  • U+111CE, U+111CF
  • Khojki (U+1123F–U+11241 chưa được hỗ trợ)
  • Khudawadi
  • Grantha trừ U+11303, U+1133C
  • U+1145A, U+1145E–U+11461 (iOS 15.2 chưa hỗ trợ: từ U+11460)
  • Các khối ký tự từ U+11480–U+116CF (iOS 15.2: chỉ khối “Mongolian Supplement” chưa được hỗ trợ)
  • U+1171A, U+11740–U+11746
  • Các khối ký tự từ U+11800–U+11ABF
  • Devanagari Extended-A
  • Các khối ký tự từ U+11D00–U+11FFF (iOS 15.2 chưa hỗ trợ: Dogra, U+11900–U+11ABF, U+11EE0–U+11FBF)
  • U+12399
  • U+12463–U+1246E, U+12474
  • Early Dynastic Cuneiform
  • Cypro-Minoan
  • U+1342F
  • Egyptian Hieroglyph Format Controls
  • Tangsa
  • Medefaidrin
  • U+16F45–U+16F4A, U+16F4F, U+16F7F–U+16F87
  • Các khối ký tự từ U+16FE0–U+1CFCF (iOS 15.2 chưa hỗ trợ: từ U+16FE0–U+1B2FF)
  • U+1D1DE–U+1D1EA
  • Kaktovik Numerals
  • Mayan Numerals
  • Các khối ký tự từ U+1D800–U+1E8DF (iOS 15.2 hỗ trợ: Glagolitic Supplement, Wancho, Mende Kikakui)
  • U+1E94B
  • Các khối ký tự từ U+1EC70–U+1EEFF
  • U+1F10D–U+1F10F, U+1F16D–U+1F16F, U+1F1AD
  • U+1F260–U+1F265
  • U+1F6D6, U+1F6D7, U+1F6DC–U+1F6DF, U+1F6FB, U+1F6FC
  • U+1F774–U+1F776, U+1F77B–U+1F77F
  • U+1F7D9, U+1F7F0
  • U+1F8B0, U+1F8B1
  • Chess Symbols
  • 19 ký tự emoji mới trong Symbols and Pictographs Extended-A. Windows 11 hỗ trợ emoji Unicode 14.0. Từ Android 13, iOS 16.4 hỗ trợ emoji Unicode 15.0.
  • Symbols for Legacy Computing

  • CJK Unified Ideographs Extension G
  • CJK Unified Ideographs Extension H