Ó

Từ điển mở Wiktionary

Đa ngữ[sửa]

Ó U+00D3, Ó
LATIN CAPITAL LETTER O WITH ACUTE
Thành phần:O [U+004F] + ◌́ [U+0301]
Ò
[U+00D2]
Latin-1 Supplement Ô
[U+00D4]

Mô tả[sửa]

Chữ Odấu sắc.

Chữ cái[sửa]

Ó

  1. Chữ Odấu sắc.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Hungary[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: [ˈoː] (âm vị)
  • IPA: [ˈoː] (tên chữ cái)

Chữ cái[sửa]

Ó

  1. Chữ cái thứ 25 trong bảng chữ cái Hung, được viết bằng hệ chữ Latin.

Tiếng Ireland[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Xem ó.

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /oː/ (Munster, Connacht)
  • IPA: /ɔː/, /a/ (không nhấn trọng âm) (Ulster)[1]

Danh từ[sửa]

Ó ( số ít, số nhiều)

  1. Dạng thay thế của ó (“cháu trai, cháu”) được sử dụng trong họ.

Ghi chú sử dụng[sửa]

  • Không tìm thấy các dạng có mạo từ xác định.
  • Dạng Ó kích âm chữ h của một nguyên âm sau.
  • Dạng kích âm phụ âm sau.
  • Dạng Uíbh không gây đột biến cho âm sau.

Từ liên hệ[sửa]

Chuyển tự[sửa]

Xem thêm[sửa]

  • Ó trong Foclóir Gaeilge–Béarla, An Gúm, 1977, bởi Niall Ó Dónaill.
  • O' trong New English-Irish Dictionary bởi Foras na Gaeilge.

Tham khảo[sửa]

  1. Quiggin, E. C. (1906) A Dialect of Donegal, Cambridge University Press, trang 9.

Tiếng Ba Lan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

Ó

  1. Chữ cái thứ 21 trong bảng chữ cái Ba Lan, được gọi là ó, o z kreską, u kreskowane hoặc u zamknięte và được viết bằng hệ chữ Latin.