át chủ bài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːt˧˥ ʨṵ˧˩˧ ɓa̤ːj˨˩a̰ːk˩˧ ʨu˧˩˨ ɓaːj˧˧aːk˧˥ ʨu˨˩˦ ɓaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːt˩˩ ʨu˧˩ ɓaːj˧˧a̰ːt˩˧ ʨṵʔ˧˩ ɓaːj˧˧

Danh từ[sửa]

át chủ bài

  1. Người, vậtvai trò quyết định trong một phạm vi, một hoàn cảnh cụ thể.
    Anh ta là át chủ bài của đội tuyển.

Tham khảo[sửa]

  • Át chủ bài, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam