Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • Việt có bài viết về: Tịnh Ấn Đông Tịnh Ấn Đông Một xã thuộc thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi, Việt Nam. "Tịnh Ấn Đông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    220 byte (41 từ) - 02:29, ngày 13 tháng 7 năm 2022
  • Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: Đông Nam Á Đông Nam Á Gồm bán đảo Trung Ấn và chư đảo cực Tây Thái Bình Dương.…
    233 byte (26 từ) - 08:49, ngày 8 tháng 9 năm 2023
  • rohan (Lỗi thời) Một loại cây lấy gỗ ở Đông Ấn Độ.…
    108 byte (12 từ) - 06:18, ngày 24 tháng 1 năm 2023
  • IPA: /kə.ˈnæf/ kenaf /kə.ˈnæf/ Cây dâm bụt Đông ấn Độ (trồng lấy sợi bện thừng). "kenaf", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    263 byte (31 từ) - 08:01, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • Asia, từ tiếng Hy Lạp cổ đại Ασία (Asia). châu Á Lục địa nằm ở đông bán cầu, phía đông châu Âu, phía tây Thái Bình Dương và phía bắc Ấn Độ Dương. Á Châu…
    669 byte (68 từ) - 15:49, ngày 16 tháng 9 năm 2023
  • phía nam của Châu Âu, phía đông của Đại Tây Dương, phía tây của Ấn Độ Dương và phía bắc của Nam Cực. Châu Phi là lục địa đông dân thứ hai và lớn thứ hai…
    840 byte (63 từ) - 10:44, ngày 15 tháng 6 năm 2022
  • viết về: đạo Phật đạo Phật Tôn giáo xuất nguồn từ Ấn Độ và tập trung cao ở các vùng Đông Nam Á, Đông Trung Á. Phật giáo Tiếng Anh: Buddhism Tiếng Tây Ban…
    561 byte (57 từ) - 12:05, ngày 26 tháng 6 năm 2024
  • nhà máy. Phần của mặt Quả đất có giới hạn tương đối rõ. Khu vực Đông Nam Á. Khu vực Ấn Độ Dương. "khu vực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    734 byte (83 từ) - 14:22, ngày 12 tháng 2 năm 2024
  • khotanese Ngôn ngữ miền Đông Iran quê Trung á thuộc họ ngôn ngữ ấn Âu (nay đã bị tiêu diệt). "khotanese", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí…
    252 byte (34 từ) - 07:36, ngày 14 tháng 9 năm 2006
  • bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á, giáp với vịnh Thái Lan ở phía Nam, Thái Lan ở phía Tây, Lào ở phía Bắc và Việt Nam ở phía Đông) カンボジア王(おう)国(こく)…
    657 byte (108 từ) - 18:38, ngày 16 tháng 8 năm 2024
  • quan trọng nhất của tiểu lục địa Ấn Độ, dài 2.510 km bắt nguồn từ dãy Himalaya của Bắc Trung Bộ Ấn Độ, chảy theo hướng đông nam qua Bangladesh và chảy vào…
    761 byte (84 từ) - 09:30, ngày 22 tháng 9 năm 2011
  • 阿薩姆 (thể loại Mục từ tiếng Quảng Đông)
    Quan thoại (Bính âm): Āsàmǔ (Chú âm phù hiệu): ㄚ ㄙㄚˋ ㄇㄨˇ Quảng Đông (Việt bính): aa3 saat3 mou5 Quan thoại (Hán ngữ tiêu chuẩn)+ Bính âm: Āsàmǔ Chú âm…
    190 byte (100 từ) - 03:16, ngày 14 tháng 6 năm 2022
  • quốc gia Tây Á, ở Trung Đông) イラン・イスラム共(きょう)和(わ)国(こく) (Iran Isuramu Kyōwakoku) ▲ 1997, 新明解国語辞典 (Shin Meikai Kokugo Jiten), ấn bản lần thứ năm (bằng tiếng…
    326 byte (57 từ) - 20:14, ngày 21 tháng 8 năm 2024
  • wikiwiki (thể loại Từ tiếng Hawaii kế thừa từ tiếng Đa Đảo Đông nguyên thuỷ)
    Từ láy của wiki < tiếng Đa Đảo Đông nguyên thuỷ *witi (so sánh với tiếng Tahiti viti (“nhanh, nhanh chóng, nhanh nhẹn”)). IPA(ghi chú): /ˌwi.kiˈwi.ki/…
    796 byte (89 từ) - 17:27, ngày 27 tháng 7 năm 2024
  • quyền của khu lãnh hải tại Biển Đông. 30/07/2012, Phạm Ngọc Uyển (theo Foreign Policy), Trung Quốc đang tính gì ở Biển Đông?, VnExpress: Bản đồ mà trên đó…
    1 kB (120 từ) - 08:57, ngày 1 tháng 9 năm 2023
  • (thể loại Mục từ tiếng Quảng Đông)
    Đại Tự điển (ấn bản đầu tiên): tập 1, tr. 42, ký tự 9 Dữ liệu Unihan: U+4E40 Quan thoại (Bính âm): fú (fu2) (Chú âm phù hiệu): ㄈㄨˊ Quảng Đông (Việt bính):…
    365 byte (146 từ) - 16:14, ngày 9 tháng 2 năm 2023
  • շուն (thể loại Từ tiếng Armenia cổ kế thừa từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ)
    շուն (šun). (Armenia Đông) IPA(ghi chú): /ʃun/, [ʃun] (Armenia Tây) IPA(ghi chú): /ʃun/, [ʃun] շուն (šun) Chó. loại n, động vật (Đông Armenia) ծովաշուն (covašun)…
    1 kB (197 từ) - 14:44, ngày 22 tháng 8 năm 2023
  • bóp, sự ấn. a press of the hand — cái bóp tay to give something a slight press — bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì Sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc…
    5 kB (719 từ) - 16:47, ngày 9 tháng 5 năm 2021
  • 石膏 (thể loại Mục từ tiếng Đông Can)
    (Bính âm): shígāo (Chú âm phù hiệu): ㄕˊ ㄍㄠ (Đông Can, Chữ Kirin và Wiktionary): шыго (šɨgo, I-II) Quảng Đông (Việt bính): sek6 gou1 Khách Gia (Sixian, PFS):…
    647 byte (234 từ) - 14:46, ngày 25 tháng 1 năm 2023
  • hiếu liêm (thể loại Từ có bản dịch tiếng Quảng Đông)
    trong Nam Hải dị nhân liệt truyện‎[1], Hà Nội: Imprimerie Tonkinoise (Đông Kinh ấn quán), xuất bản 1930, tr. 109: Nhà ấy ba đời nhân nhượng ở chung với…
    1 kB (135 từ) - 03:18, ngày 10 tháng 12 năm 2023
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).