Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • Chuyển tự của картографический картографический (Thuộc về) Môn bản đồ, bản đồ học, địa đồ học. "картографический", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn…
    307 byte (30 từ) - 16:47, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của картография картография gc Môn bản đồ, bản đồ học, địa độ học. "картография", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    316 byte (29 từ) - 16:47, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Từ kartografi- và -a (tính từ) IPA: /kar.tɔ.ˈɡra.fjɔ/ kartografio Bản đồ học.…
    250 byte (15 từ) - 07:56, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • viết hoặc gốc từ tương tự tịnh độ tinh đồ (Thiên văn học) . Bản vẽ trên mặt phẳng một phần trời có sao. "tinh đồ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    343 byte (42 từ) - 19:09, ngày 19 tháng 9 năm 2011
  • pétrographique Xem pétrographie Carte pétrographique — bản đồ thạch học "pétrographique", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    291 byte (23 từ) - 09:53, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • trắc địa học Khoa học nghiên cứu hình thể, kích thước Trái Đất và cách vẽ hình thế mặt đất lên bản đồ. "trắc địa học", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…
    343 byte (39 từ) - 03:57, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự thiên đô thiên đồ (Thiên văn học) . Bản vẽ trên mặt phẳng một phần trời có sao, hoặc một thiên thể như Mặt trời…
    571 byte (69 từ) - 19:14, ngày 19 tháng 9 năm 2011
  • orographique Xem orographie Carte orographique — bản đồ núi, bản đồ sơn văn học "orographique", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    227 byte (27 từ) - 07:12, ngày 9 tháng 9 năm 2020
  • map (thể loại Toán học)
    mapemonde (“bản đồ thế giới”), từ tiếng Latinh mappa (“khăn, vải”). map (số nhiều maps) Bản đồ, địa đồ. Biểu đồ. (Toán học) Ánh xạ, bản đồ; ảnh tượng.…
    2 kB (180 từ) - 17:05, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • homeomorphic (thể loại Lý thuyết đồ thị)
    đồ thị thông qua các phép phân chia sơ cấp). homeomorphy homeomorphism homeomorph homothetic Nhiều tác giả, Từ điển Toán học Anh Việt, Nhà xuất bản Khoa…
    1.019 byte (108 từ) - 16:08, ngày 23 tháng 6 năm 2023
  • đối tượng (thể loại Ngôn ngữ học)
    tượng đối tượng Đồ hữu hình có thể cảm giác được. (Ngôn ngữ học) Cụm danh từ làm bổ ngữ cho một cụm động từ hoặc cụm giới tự. (Tin học) Một đơn vị lưu…
    951 byte (117 từ) - 11:41, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • Réduction chromatique — (sinh vật học) sự giảm nhiễm Sự thu nhỏ lại. Réduction d’une carte — sự thu nhỏ một bản đồ (Toán học) Sự rút gọn. Réduction d’une fraction…
    1 kB (107 từ) - 12:10, ngày 22 tháng 9 năm 2024
  • этнографический (Thuộc về) Dân tộc học. этнографическая карта — bản đồ dân tộc học этнографический музей — bảo tàng dân tộc học "этнографический", Hồ Ngọc Đức…
    444 byte (38 từ) - 03:54, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • # (bản đồ học) Sử dụng để biểu thị một ngôi làng. (cờ vua) Checkmate, có nghĩa là thất bại. (máy tính) Ký tự hash. (dược học) Nứt gẫy. (mạng máy tính)…
    1 kB (113 từ) - 06:08, ngày 14 tháng 12 năm 2021
  • nhau. Ghép lại thành một chỉnh thể từ các bộ phận rời rạc. Khớp bản đồ các vùng thành bản đồ quốc gia. Đặt kề cạnh để so sánh, đối chiếu nhằm tìm ra tính…
    1 kB (195 từ) - 08:22, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • bổn, bửng, ván, bản, vốn] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự phan Phan phán Phán phạn Phạn phân phần phấn phận phẫn phản Đồ dùng để nằm, bằng…
    2 kB (300 từ) - 16:14, ngày 5 tháng 5 năm 2023
  • IPA: /ˈmæp.piɳ/ mapping /ˈmæp.piɳ/ Bản vẽ, bản đồ. Sự sắp xếp, sự sắp đặt, sự vạch ra (chiến lược... ). (Toán học) Phép ánh xạ. "mapping", Hồ Ngọc Đức…
    372 byte (40 từ) - 12:53, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • indifference map (thể loại Kinh tế học)
    IPA: / ˈmæp/ indifference map / ˈmæp/ (Kinh tế học) Họ đường bàng quan, bản đồ đường đẳng dụng. "indifference map", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    327 byte (32 từ) - 04:51, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • sjɔ̃/ expédition gc /ɛk.spe.di.sjɔ̃/ Sự gửi đồ; đồ gửi đi. Des expéditions égarées par la poste — những đồ gửi đi do nhà bưu điện làm lạc Sự giải quyết…
    973 byte (89 từ) - 17:46, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Chuyển tự của карта карта gc (геогр.) Bản đồ, địa đồ. морская карта — bản đồ biển, hải đồ (игральная) [con, quân] bài. перфорированная карта — phiếu (phích)…
    781 byte (73 từ) - 16:47, ngày 11 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).