Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • hoặc gốc từ tương tự tính toan tính toán Thực hiện các phép tính để biết kết quả cụ thể. Tính toán sổ sách. Tính toán các khoản đã chi tiêu. Suy tính, cân…
    693 byte (94 từ) - 12:09, ngày 26 tháng 11 năm 2024
  • máy tính (thể loại Toán học)
    nhất là máy vi tính cá nhân (personal computer), còn công cụ đơn giản hơn chuyên biệt về tính toán thường được gọi là "máy tính bỏ túi" hay "máy tính tay"…
    3 kB (320 từ) - 00:56, ngày 26 tháng 4 năm 2022
  • máy 󰀯: máy 󰉉: máy 䁲: ma, máy 𢵯: máy máy Dụng cụ cơ hoặc điện. máy móc máy bay máy chữ máy điện toán máy lạnh máy sưởi máy tính máy vi tính bút máy…
    987 byte (138 từ) - 16:01, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • viết hoặc gốc từ tương tự thuộc tính (loại từ cái, cây, chiếc) thước tính Dụng cụ dùng để làm những phép tính số học và đại số bằng cách cho trượt một cái…
    793 byte (116 từ) - 03:25, ngày 6 tháng 6 năm 2023
  • cử mà việc chấm điểm có thể dùng máy móc, dụng cụ để đo đạc dễ dàng. Trong kỳ thi tốt nghiệp tới, môn toán sẽ được tổ chức ở dạng trắc nghiệm Tiếng Anh:…
    802 byte (84 từ) - 03:57, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ước lượng (thể loại Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng)
    ước lượng Đoán định số lượng một cách đại khái không dựa trên sự tính toán cụ thể chính xác. Ước lượng của người đến xem. Theo kết quả ước lượng ban…
    438 byte (63 từ) - 11:31, ngày 9 tháng 11 năm 2024
  • (правильный) đúng, đúng đắn. точное время — giờ chính xác точные приборы — những dụng cụ chính xác (tinh vi) точные весы — [cái] cân đúng, cân chính xác, cân tiểu…
    1 kB (102 từ) - 02:04, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • tám của vòng tròn); góc 45 độ, cung 45 độ (trên vòng tròn). Cái Octan (dụng cụ hình một phần tám hình tròn, dùng để đo độ trong thiên văn và hàng hải)…
    925 byte (111 từ) - 18:59, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • IPA: /ˈrɛk.tə.ˌfɑɪ.ər/ rectifier /ˈrɛk.tə.ˌfɑɪ.ər/ Dụng cụ để sửa cho thẳng. (Vật lý) Máy chỉnh lưu. (Hoá học) Máy cất lại, máy tinh cất. (Rađiô) Bộ tách…
    1 kB (117 từ) - 11:41, ngày 10 tháng 5 năm 2017
  • /
    nhất không có dấu hiệu; nó cũng được sử dụng để tách đồng shilling khỏi pence như một ký hiệu tiền tệ. Trong toán học, ký tự bắt nguồn từ thanh phân số…
    5 kB (749 từ) - 05:48, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • · (thể loại Toán học)
    bằng cách cố định một y cụ thể. (tốc ký Gregg) chữ a. (Hóa học) Chỉ hợp chất cộng. FeSO4·4NH3 Dấu thập phân: Nhiều người Anh sử dụng dấu thập phân của người…
    5 kB (721 từ) - 05:44, ngày 24 tháng 9 năm 2023
  • ngữ khoa học theo tiếng Latinh. media số nhiều /ˈmi.di.ə/ Phương tiện, dụng cụ. Phương tiện truyền thông. multimedia — đa phương tiện, truyền thông đa…
    3 kB (462 từ) - 11:54, ngày 7 tháng 1 năm 2023
  • việc xây dựng. public works — công trình công cộng (đê, đập, đường...) Dụng cụ, đồ dùng, vật liệu. Kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan,…
    9 kB (1.048 từ) - 07:29, ngày 20 tháng 9 năm 2021
  • nhọn (giùi... ) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao). Dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ. (Địa lý, địa chất) Mũi đất. (Quân sự) Đội…
    8 kB (1.010 từ) - 06:40, ngày 27 tháng 6 năm 2023